GIÁ XÀ GỒ MỚI NHẤT 2020
Sắt Thép Gia Nguyễn xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá xà gồ 2020 MỚI NHẤT để quý khách tham khảo. Để biết giá chính xác nhất trong từng thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hotline: 08.985.49.379 – 0908.58.50.56. Rất mong sự phản hồi của quý khách để chúng tôi phục vụ quý khách tốt hơn.
Bảng báo giá xà gồ hôm nay
Khi bạn xây dựng công trình, việc nắm bắt được giá vật liệu xây dựng chính xác từng thời điểm là cực kì quan trọng. Việc bạn mua được vật liệu xây dựng nói chung và xà gồ nói riêng khi giá xuống sẽ giúp bạn tiết kiệm được khá nhiều chi phí. Gia Nguyễn tư vấn báo giá xà gồ nhanh chóng, sau 5 phút có ngay.
GIÁ XÀ GỒ THÉP CHỮ C 2019
(Lỗ đột 14 x 25 & 16 x 30 & 18 x 30)
Gia Nguyễn xin gửi đến quý khách bảng báo giá xà gồ mới nhất để quý khách tham khảo
QUI CÁCH | 1,5ly | 1,8ly | 2,0ly | 2,4ly
Cạnh đủ |
Xà gồ C (80 x 40) | 43.000 | 48.800 | 52.500 | |
Xà gồ C (100 x 50) | 51.000 | 58.500 | 63.500 | 79.000 |
Xà gồ C (125 x 50) | 55.500 | 64.500 | 70.000 | 87.000 |
Xà gồ C (150 x 50) | 62.000 | 71.000 | 77.500 | 96.000 |
Xà gồ C (150 x 65) | 72.000 | 83.500 | 91.500 | 107.500 |
Xà gồ C (180 x 50) | 68.000 | 78.500 | 86.500 | 107.500 |
Xà gồ C (180 x 65) | 77.500 | 89.500 | 98.500 | 119.500 |
Xà gồ C (200 x 50) | 72.000 | 83.500 | 91.500 | 112.000 |
Xà gồ C (200 x 65) | 82.000 | 95.000 | 99.000 | 122.000 |
Xà gồ C (250 x 50) | 99.000 | 107.000 | 129.000 | |
Xà gồ C (250 x 65) | 112.500 | 136.000 | ||
Xà gồ C (400 x 150) | Điện thoại | Điện thoại | ||
– Dung sai ± 5% . Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.
- Tâm lỗ đột từ 40 đến 350. Lỗ đột đơn, đột đôi, hai cạnh bên theo mọi yêu cầu. . .
- Độ rộng gân thay đổi theo yêu cầu.
XÀ GỒ THÉP CHỮ Z KẼM CẠNH ĐỦ CẮT THEO Ý MUỐN
QUI CÁCH Z | 1,5ly | 1,8ly | 2,0ly | 2,4 ly |
Xà gồ Z (125 x 52 x 58) | 62.000 | 71.000 | 77.500 | 96.000 |
Z (125 x 55 x 55) | 62.000 | 71.000 | 77.500 | 96.000 |
Z (150 x 52 x 58) | 68.000 | 78.500 | 86.500 | 107.500 |
Z (150 x 55 x 55) | 68.000 | 78.500 | 86.500 | 107.500 |
Z (150 x 62 x 68) | 72.000 | 83.500 | 91.500 | 109.000 |
Z (150 x 65 x 65) | 72.000 | 83.500 | 91.500 | 109.000 |
Z (180 x 62 x 68) | 77.500 | 89.500 | 98.500 | 109.500 |
Z (180 x 65 x 65) | 77.500 | 89.500 | 98.500 | 109.500 |
Z (180 x 72 x 78) | 82.000 | 95.000 | 104.000 | 122.000 |
Z (180 x 75 x 75) | 82.000 | 95.000 | 104.000 | 122.000 |
Z (200 x 62 x 68) | 82.000 | 95.000 | 104.000 | 122.000 |
Z (200 x 65 x 65) | 82.000 | 95.000 | 104.000 | 122.000 |
Z (200 x 72 x 78) | 101.000 | 105.000 | 129.000 | |
Z (200 x 75 x 75) | 101.000 | 105.000 | 129.000 | |
Z (250 x 62 x 68) | 109.500 | 136.000 | ||
Z (400x 150 x 150) |
Dung sai trọng lượng ±5%. Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải còn nguyên như lúc nhận (không cắt, không sơn, không sét).
MUA XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z GIÁ RẺ TẠI TPHCM
Xà gồ là gì? có tác dụng gì?
Trong kiến trúc hoặc kết cấu xây dựng, xà gồ là một cấu trúc ngang trong một mái nhà. Xà gồ chống đỡ tải trọng của tầng mái hoặc vật liệu phủ và được hỗ trợ bởi các vì kèo gốc hoặc các bức tường xây dựng, dầm thép,…
Trong các công trình bằng thép, công trình bằng nhôm, xà gồ thường có hình dạng chữ W hoặc dạng máng rãnh, sử dụng cho mái nhà để các yếu tố cấu trúc chính hỗ trợ mái nhà. Khoảng cách giữa các xà gồ là điều mà bạn cần xem xét, khi thiết kế xà gồ phải phụ thuộc vào tải trọng của mái phụ và độ dài của tấm lợp được sử dụng.
Trong thiết kế mái nhà, xà gồ mái nhà hỗ trợ tấm kim loại thường được cân đối với tỷ số chiều dài so với độ sâu là 1/32. Tấm kim loại và lớp ván gỗ được sử dụng cho mái và tường, phải có sự tương ứng với chiều dài và tải trọng của các xà gồ mái. Tấm lợp mái cũng thường được sử dụng như một màng chắn gió hoặc động đất với hệ thống giằng ngang bên dưới.
Trong các công trình xây dựng bằng thép, các vật liệu phụ như xà gồ (mái nhà) và dầm tường (wall) thường có hình chữ C, Z hoặc U.
Các loại xà gồ
Có 2 loại xà gồ thông dụng là hình C và xà gồ hình Z
Xà gồ C
Xà Gồ C là xà gồ thép có mặt cắt dạng hình chữ C, được ứng dụng rất nhiều trong công nghiệp xây dựng như: nhà ở, nhà kho, nhà xưởng, nhà máy, cao ốc văn phòng, thậm chí còn sử dụng chế tạo các đồ vật nội thất như bàn, ghế, tủ, giường,…
Với đặc tính nhẹ, khả năng chịu lực căng cao, khả năng chịu lực kéo tốt, dễ dàng lắp ráp và triển khai, xà gồ C rất được ưa chuộng và sử dụng.
Xà gồ Z
Xà Gồ Z là xà gồ thép có mặt cắt dạng hình chữ Z. Xà gồ Z được sử dụng nhiều trong: nhà ở, nhà kho, nhà xưởng, chế tạo các đồ vật nội thất như bàn, ghế, tủ, giường,…
Ưu điểm vượt trội của xà gồ
1. Khả năng chịu lực lớn, cho phép vượt nhịp lớn
Xà gồ được sản xuất từ thép mạ kẽm cường độ cao, nó có giới hạn chảy tối thiểu 450 Mpa ~ 4500 kg/cm2 nên trọng lượng nhẹ hơn so với các loại xà gồ thông thường, cho phép vượt nhịp lớn mà vẫn đảm bảo được độ võng trong phạm vi cho phép.
2. Lắp đặt nhanh gọn, rút ngắn thời gian thi công
Xà gồ được cắt và đột lỗ định vị sẵn theo thiết kế riêng của công trình nên có thể lắp đặt một cách nhanh chóng, đơn giản và rất chính xác, rút ngắn được nhiều thời gian thi công, tiết kiệm chi phí.
3. Tiết kiệm chi phí đầu tư và bảo trì
Xà gồ sử dụng thép mạ kẽm cường độ cao, nên có tính nhẹ, làm giảm trọng lượng cho mái và vách mà vẫn đảm bảo khả năng chịu tải trọng lớn, từ đó giảm chi phí đầu tư và chi phí móng công trình.
Ngoài ra không thể không kể đến ưu điểm vượt trội của xà gồ là không phải sơn chống rỉ, màu sắc sáng đẹp, khả năng chống ăn mòn cao, chịu được khí hậu nhiệt đới, tiết kiệm chi phí bảo trì, mang lại vẻ đẹp bền vững và hiện đại cho công trình.
4. Sản phẩm đa dạng, có nhiều kích thước khác nhau
Xà gồ cường độ cao có chiều cao tiết diện 80, 100, 120, 125, 150, 180, 200, 250, 400 mm và chiều dày từ 1.5 đến 3.2mm, chiều dài đáp ứng được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế khác nhau.
Ứng dụng của xà gồ
- Xà gồ được ứng dụng rộng rãi cho những công trình:
- Nhà xưởng
- Nhà thi đấu, Nhà đa năng
- Nhà để xe, mái che nông trang trại
- Nhà kho
- Các công trình công cộng: Phòng trưng bày, Trường học, Bệnh viện, chợ
- Văn phòng công trường
- Các công trình xây dựng dân dụng.
Tìm hiểu về xà gồ trên google
Để tìm kiếm được nhiều thông tin và giá cả thép xây dựng mới nhất trong tháng 12 này, quý khách có thể truy cập vào google.com.vn và gõ những từ khóa sau:
bảng báo giá xà gồ
bảng giá xà gồ gia nguyễn
CÔNG TY TNHH THÉP GIA NGUYỄN
- Sản xuất, thương mại thép xây dựng, tôn, lưới b40, thi công hàng rào, cửa sắt…
- Địa chỉ: XTT – 27, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn, Hồ Chí Minh
- Chi nhánh: 63 Nguyễn Cửu Đàm, Tân Sơn Nhì, Tân Quý, Tân Phú, Tp. HCM
- Hotline: 0898.549.379 ; 0908.882.086
- Email: thepgianguyen.com@gmail.com
- Website: satthepgianguyen.com ; dailythepxaydung.net
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.