Thép hộp là gì?
Thép hộp là sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất và được sản xuất theo dây tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển như Mỹ, Nhật Bản, Anh, Pháp, và tiêu chuẩn để áp dụng là ASTM, JISG…Bởi vậy thép hộp luôn có độ bền rất cao và được ứng dụng tại nhiều những công trình khác nhau.
Thép hộp dùng để làm gì?
Sắt hộp vuông ứng dụng làm được rất nhiều thứ, một trong những ứng dụng tiêu biểu của sắt hộp vuông là làm cửa, làm gác, làm hàng rào, làm cầu thang, làm mái tôn, làm cổng, làm lan can.
Nên chọn thép hộp cho công trình, vì sao ?
- Chi phí sản xuất thấp: Nguyên vật liệu để sản xuất thép hộp khá phổ biến và giá thành rẻ, do đó thép hộp có giá rẻ hơn so với các loại thép khác.
- Tuổi thọ thép hộp khá cao: Thép hộp mạ kẽm có khả năng chống bào mòn, không bị gỉ sét, tuổi thọ của thép hộp từ 60 đến 70 năm tùy từng khu vực xây dựng.
- Dễ kiểm tra và sửa chữa: Thép hộp có tính hàn, dễ tạo hình và thi công, đồng thời cũng khá đơn giản trong việc khắc phục và sử chữa.
Có những loại thép hộp nào?
Thép hộp được chia thành những loại chính như sau: thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật. Trong mỗi loại lại được chia thành thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp đen
Thép hộp đen có hình dáng bên ngoài màu đen bóng, có độ cứng và tạo hình thi công dễ dàng, có giá rẻ hơn thép hộp mạ kẽm
Nhược điểm của thép hộp đen là khả năng chống bào mòn không được cao, bởi vậy ứng dụng của thép hộp loại này không phổ biến bằng thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm thì được ưa chuộng hơn bởi thép có khả năng chống bào mòn tốt, tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm là 40 đến 60 năm
Tuy nhiên giá thành cao hơn thép hộp đen
Thép hộp vuông
- Thép hộp vuông được sản xuất với kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau, loại thép hộp này có rất nhiều những ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
- Kích thước thấp nhất của sản phẩm thép hộp vuông là 12 mm và tối đa là 90 mm.
- Độ dày li từ thấp nhất đến dày nhất của thép vuông là 0.7 mm đến 4.0 mm.
- Ứng dụng của ống hộp vuông là là làm khung mái nhà ở, đóng cốt pha, làm khung nhà tiền chế, sử dụng làm khung sườn xe tải
Thép hộp chữ nhật
- Thép ống hộp chữ nhật được sản xuất với kích thước chiều dài dài hơn so với chiều rộng.
- Kích thước tối thiểu của mặt hàng thép ống hộp chữ nhật là 10×30 mm và tối đa nhất là 60×120 mm.
- Độ dày li tương ứng từ nhỏ nhất đến dày nhất là 0.7 mm đến 4.0 mm.
- Ứng dụng của ống hộp chữ nhật là làm đồ gia dụng, làm khung sườn xe tải, ứng dụng trong các công trình xây dựng.
Báo giá thép hộp mới nhất
Hiện nay thị trường thép hộp thay đổi liên tục, dưới đây là bảng giá thép hộp từ nhà máy được cập nhật mới nhất.
Tuy nhiên giá thép hộp phụ thuộc vào thị trường, thương hiệu và từng đơn hàng cụ thể. Vì vậy để cập nhật giá mới nhất và chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0908.58.50.56
Giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Đây là bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được chia làm 2 bảng dưới đây là giá thép hộp vuông mạ kẽm và giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm
Qui cách | Độ dày | Kg/cây | Giá/cây 6m |
Thép hộp vuông mạ kẽm (12 × 12) | 1.0 | 1kg70 | 35.000 |
Thép hộp vuông mạ kẽm (14 × 14) | 0.9 | 1kg80 | 34.000 |
1.2 | 2kg55 | 46.000 | |
Thép hộp vuông mạ kẽm (16 × 16) | 0.9 | 2kg25 | 39.000 |
1.2 | 3kg10 | 55.000 | |
Thép hộp vuông mạ kẽm (20 × 20) | 0.9 | 2kg70 | 47.000 |
1.2 | 3kg60 | 64.500 | |
1.4 | 4kg70 | 80.500 | |
Thép hộp vuông mạ kẽm (25 × 25) | 0.9 | 3kg30 | 58.000 |
1.2 | 4kg70 | 82.500 | |
1.4 | 5kg90 | 101.000 | |
HỘP VUÔNG MẠ KẼM (30 × 30) | 0.9 | 4kg20 | 72.500 |
1.2 | 5kg50 | 99.000 | |
1.4 | 7kg00 | 122.000 | |
1.8 | 9kg20 | 150.000 | |
HỘP VUÔNG MẠ KẼM (40 × 40) | 1.0 | 6kg20 | 110.000 |
1.2 | 7kg40 | 132.000 | |
1.4 | 9kg60 | 165.000 | |
1.8 | 12kg00 | 208.000 | |
2.0 | 14kg20 | 268.000 | |
HỘP VUÔNG MẠ KẼM (50 × 50) | 1.2 | 9kg60 | 170.000 |
1.4 | 12kg20 | 208.000 | |
1.8 | 15kg00 | 266.000 | |
2.0 | 18kg00 | 331.000 | |
HỘP VUÔNG MẠ KẼM (75 × 75) | 1.4 | 18kg20 | 321.000 |
1.8 | 22kg00 | 393.000 | |
2.0 | 27kg00 | 495.000 | |
HỘP VUÔNG MẠ KẼM (90 × 90) | 1.4 | 22kg00 | 390.000 |
1.8 | 27kg00 | 483.000 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Kích Thước |
Độ Dày | Trọng Lượng | Đơn Giá |
Thép hộp chữ nhật (13 × 26) | 0.9 | 2kg60 | 47.000 |
1.2 | 3kg60 | 64.500 | |
Thép hộp chữ nhật (20 × 40) | 0.9 | 4kg30 | 72.000 |
1.2 | 5kg50 | 100.000 | |
1.4 | 7kg00 | 122.000 | |
Thép hộp chữ nhật (25 × 50) | 0.9 | 5kg20 | 92.000 |
1.2 | 7kg20 | 130.000 | |
1.4 | 9kg10 | 155.000 | |
Thép hộp chữ nhật (30 × 60) | 0.9 | 6kg30 | 107.000 |
1.2 | 8kg50 | 154.000 | |
1.4 | 10kg80 | 192.000 | |
1.8 | 14kg00 | 235.000 | |
2.0 | 16kg80 | 323.000 | |
Thép hộp chữ nhật (30 × 90) | 1.2 | 11kg50 | 207.000 |
1.4 | 14kg50 | 258.000 | |
Thép hộp chữ nhật (40 × 80) | 1.2 | 11kg40 | 204.000 |
1.4 | 14kg40 | 255.000 | |
1.8 | 18kg00 | 312.000 | |
2.0 | 21kg50 | 393.000 | |
Thép hộp chữ nhật (50× 100) | 1.2 | 14kg40 | 258.000 |
1.4 | 18kg20 | 321.000 | |
1.8 | 22kg00 | 393.000 | |
2.0 | 27kg00 | 492.000 | |
Thép hộp chữ nhật (60× 120) | 1.4 | 22kg00 | 387.000 |
1.8 | 27kg00 | 483.000 | |
2.0 | 32kg50 | 597.000 |
Dung sai trọng lượng ±5%.
Giá thép hộp đen Hòa Phát
Bảng giá thép hộp đen vuông
Qui cách | Độ dày | Kg/cây | Giá/cây 6m |
(14 × 14) | 0.9 | 1kg80 | 34.000 |
1.0 | 2kg00 | 0 | |
1.1 | 2kg30 | 0 | |
1.2 | 2kg60 | 48.000 | |
(16 × 16) | 0.9 | 2kg00 | 38.000 |
1.0 | 2kg40 | 0 | |
1.1 | 2kg60 | 0 | |
1.2 | 2kg90 | 52.000 | |
(20 × 20) | 0.9 | 2kg60 | 46.000 |
1.0 | 2kg90 | 0 | |
1.1 | 3kg30 | 0 | |
1.2 | 3kg60 | 66.000 | |
(25 × 25) | 1.0 | 3kg80 | 69.000 |
1.1 | 4kg10 | 0 | |
1.2 | 4kg60 | 80.000 | |
1.4 | 5kg80 | 103.000 | |
(30 × 30) | 1.0 | 4kg60 | 84.500 |
1.1 | 5kg00 | 0 | |
1.2 | 5kg50 | 96.000 | |
1.4 | 7kg00 | 121.500 | |
1.8 | 8kg60 | 152.000 | |
(40 × 40) | 1.0 | 6kg20 | 110.000 |
1.1 | 7kg00 | 0 | |
1.2 | 7kg50 | 129.000 | |
1.4 | 9kg60 | 170.000 | |
1.8 | 11kg80 | 203.000 | |
2.0 | 13kg70 | 240.000 | |
(50 × 50) | 1.2 | 9kg60 | 173.000 |
1.4 | 12kg00 | 203.000 | |
1.8 | 15kg00 | 259.000 | |
2.0 | 17kg50 | 301.000 |
Bảng giá thép hộp đen chữ nhật
Qui cách | Độ dày | Kg/cây | Giá/cây 6m |
(13 × 26) | 0.9 | 2kg60 | 46.000 |
1.0 | 2kg90 | 0 | |
1.1 | 3kg20 | 0 | |
1.2 | 3kg60 | 66.000 | |
(20 × 40) | 1.0 | 4kg60 | 84.500 |
1.1 | 5kg00 | 0 | |
1.2 | 5kg50 | 96.000 | |
1.4 | 7kg00 | 121.500 | |
(25 × 50) | 1.0 | 5kg80 | 106.000 |
1.1 | 6kg40 | 0 | |
1.2 | 7kg20 | 124.000 | |
1.4 | 9kg00 | 156.500 | |
(30 × 60) | 1.0 | 7kg00 | 125.500 |
1.1 | 7kg80 | 0 | |
1.2 | 8kg50 | 150.000 | |
1.4 | 10kg80 | 188.000 | |
(40 × 80) | 1.2 | 11kg40 | 201.000 |
1.4 | 14kg30 | 256.000 | |
1.8 | 18kg00 | 324.000 | |
2.0 | 21kg50 | 379.000 | |
(50× 100) | 1.2 | 14kg30 | 256.000 |
1.4 | 18kg20 | 324.000 | |
1.8 | 22kg00 | 395.000 | |
2.0 | 26kg00 | 473.000 | |
(60× 120) | 1.4 | 22kg00 | 395.000 |
1.8 | 26kg00 | 473.000 | |
2.0 | 32kg50 | 582.000 |
Lưu ý về bảng báo giá thép hộp trên
- Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT
- Là bảng giá tham khảo chung, để có giá theo số lượng và từng đơn hàng cụ thể, vui lòng liên hệ
- Vận chuyển miễn phí trong nội thành
- Có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy
- Xuất hóa đơn đỏ cho khách có yêu cầu
Báo giá thép hộp của các nhà máy phổ biến hiện nay
Bảng báo giá phía trên là bảng giá của nhà máy Hòa Phát, bạn có thể tham khảo bảng giá thép hộp của các nhà máy khác ngay dưới đây:
- Báo giá thép hộp Hoa Sen
- Báo giá thép hộp Vinaone
- Báo giá thép hộp Đông Á
- Báo giá thép hộp Nam Kim