Hiển thị 1–12 của 19 kết quả

Thép hộp là gì?

Thép hộp là sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất và được sản xuất theo dây tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển như Mỹ, Nhật Bản, Anh, Pháp, và tiêu chuẩn để áp dụng là ASTM, JISG…Bởi vậy thép hộp luôn có độ bền rất cao và được ứng dụng tại nhiều những công trình khác nhau.

Thép hộp dùng để làm gì?

Sắt hộp vuông ứng dụng làm được rất nhiều thứ, một trong những ứng dụng tiêu biểu của sắt hộp vuông là làm cửalàm gác, làm hàng rào, làm cầu thang, làm mái tôn, làm cổng, làm lan can.

Nên chọn thép hộp cho công trình, vì sao ?

  1. Chi phí sản xuất thấp: Nguyên vật liệu để sản xuất thép hộp khá phổ biến và giá thành rẻ, do đó thép hộp có giá rẻ hơn so với các loại thép khác.
  2. Tuổi thọ thép hộp khá cao: Thép hộp mạ kẽm có khả năng chống bào mòn, không bị gỉ sét, tuổi thọ của thép hộp từ 60 đến 70 năm tùy từng khu vực xây dựng.
  3. Dễ kiểm tra và sửa chữa: Thép hộp có tính hàn, dễ tạo hình và thi công, đồng thời cũng khá đơn giản trong việc khắc phục và sử chữa.

Có những loại thép hộp nào?

Thép hộp được chia thành những loại chính như sau: thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật. Trong mỗi loại lại được chia thành thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.

Thép hộp đen

Thép hộp đen có hình dáng bên ngoài màu đen bóng, có độ cứng và tạo hình thi công dễ dàng, có giá rẻ hơn thép hộp mạ kẽm

Nhược điểm của thép hộp đen là khả năng chống bào mòn không được cao, bởi vậy ứng dụng của thép hộp loại này không phổ biến bằng thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm thì được ưa chuộng hơn bởi thép có khả năng chống bào mòn tốt, tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm là 40 đến 60 năm

Tuy nhiên giá thành cao hơn thép hộp đen

Thép hộp vuông

thép hộp vuông mạ kẽm
thép hộp vuông mạ kẽm
  • Thép hộp vuông được sản xuất với kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau, loại thép hộp này có rất nhiều những ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
  • Kích thước thấp nhất của sản phẩm thép hộp vuông là 12 mm và tối đa là 90 mm.
  • Độ dày li từ thấp nhất đến dày nhất của thép vuông là 0.7 mm đến 4.0 mm.
  • Ứng dụng của ống hộp vuông là là làm khung mái nhà ở, đóng cốt pha, làm khung nhà tiền chế, sử dụng làm khung sườn xe tải

Thép hộp chữ nhật

thép hộp chữ nhật mạ kẽm
thép hộp chữ nhật mạ kẽm
  • Thép ống hộp chữ nhật được sản xuất với kích thước chiều dài dài hơn so với chiều rộng.
  • Kích thước tối thiểu của mặt hàng thép ống hộp chữ nhật là 10×30 mm và tối đa nhất là 60×120 mm.
  • Độ dày li tương ứng từ nhỏ nhất đến dày nhất là 0.7 mm đến 4.0 mm.
  • Ứng dụng của ống hộp chữ nhật là làm đồ gia dụng, làm khung sườn xe tải, ứng dụng trong các công trình xây dựng.

Báo giá thép hộp mới nhất

Hiện nay thị trường thép hộp thay đổi liên tục, dưới đây là bảng giá thép hộp từ nhà máy được cập nhật mới nhất.

Tuy nhiên giá thép hộp phụ thuộc vào thị trường, thương hiệu và từng đơn hàng cụ thể. Vì vậy để cập nhật giá mới nhất và chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0908.58.50.56

Giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát

Đây là bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được chia làm 2 bảng dưới đây là giá thép hộp vuông mạ kẽm và giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm

Qui cách  Độ dày Kg/cây Giá/cây 6m
 Thép hộp vuông mạ kẽm (12 × 12) 1.0 1kg70 35.000
Thép hộp vuông mạ kẽm (14 × 14) 0.9 1kg80 34.000
1.2 2kg55 46.000
Thép hộp vuông mạ kẽm (16 × 16) 0.9 2kg25 39.000
1.2 3kg10 55.000
Thép hộp vuông mạ kẽm (20 × 20) 0.9 2kg70 47.000
1.2 3kg60 64.500
1.4 4kg70 80.500
Thép hộp vuông mạ kẽm (25 × 25) 0.9 3kg30 58.000
1.2 4kg70 82.500
1.4 5kg90 101.000
HỘP VUÔNG MẠ KẼM (30 × 30) 0.9 4kg20 72.500
1.2 5kg50 99.000
1.4 7kg00 122.000
1.8 9kg20 150.000
HỘP VUÔNG MẠ KẼM (40 × 40) 1.0 6kg20 110.000
1.2 7kg40 132.000
1.4 9kg60 165.000
1.8 12kg00 208.000
2.0 14kg20 268.000
HỘP VUÔNG MẠ KẼM (50 × 50) 1.2 9kg60 170.000
1.4 12kg20 208.000
1.8 15kg00 266.000
2.0 18kg00 331.000
HỘP VUÔNG MẠ KẼM (75 × 75) 1.4 18kg20 321.000
1.8 22kg00 393.000
2.0 27kg00 495.000
HỘP VUÔNG MẠ KẼM (90 × 90) 1.4 22kg00 390.000
1.8 27kg00 483.000

Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Kích Thước
Độ Dày Trọng Lượng Đơn Giá
Thép hộp chữ nhật (13 × 26) 0.9 2kg60 47.000
1.2 3kg60 64.500
Thép hộp chữ nhật (20 × 40) 0.9 4kg30 72.000
1.2 5kg50 100.000
1.4 7kg00 122.000
Thép hộp chữ nhật (25 × 50) 0.9 5kg20 92.000
1.2 7kg20 130.000
1.4 9kg10 155.000
Thép hộp chữ nhật (30 × 60) 0.9 6kg30 107.000
1.2 8kg50 154.000
1.4 10kg80 192.000
1.8 14kg00 235.000
2.0 16kg80 323.000
Thép hộp chữ nhật (30 × 90) 1.2 11kg50 207.000
1.4 14kg50 258.000
Thép hộp chữ nhật (40 × 80) 1.2 11kg40 204.000
1.4 14kg40 255.000
1.8 18kg00 312.000
2.0 21kg50 393.000
Thép hộp chữ nhật (50× 100) 1.2 14kg40 258.000
1.4 18kg20 321.000
1.8 22kg00 393.000
2.0 27kg00 492.000
Thép hộp chữ nhật (60× 120) 1.4 22kg00 387.000
1.8 27kg00 483.000
2.0 32kg50 597.000

 Dung sai trọng lượng ±5%.

Giá thép hộp đen Hòa Phát

Bảng giá thép hộp đen vuông

Qui cách Độ dày Kg/cây Giá/cây 6m
 (14 × 14) 0.9 1kg80 34.000
1.0 2kg00 0
1.1 2kg30 0
1.2 2kg60 48.000
 (16 × 16) 0.9 2kg00 38.000
1.0 2kg40 0
1.1 2kg60 0
1.2 2kg90 52.000
 (20 × 20) 0.9 2kg60 46.000
1.0 2kg90 0
1.1 3kg30 0
1.2 3kg60 66.000
 (25 × 25) 1.0 3kg80 69.000
1.1 4kg10 0
1.2 4kg60 80.000
1.4 5kg80 103.000
 (30 × 30) 1.0 4kg60 84.500
1.1 5kg00 0
1.2 5kg50 96.000
1.4 7kg00 121.500
1.8 8kg60 152.000
 (40 × 40) 1.0 6kg20 110.000
1.1 7kg00 0
1.2 7kg50 129.000
1.4 9kg60 170.000
1.8 11kg80 203.000
2.0 13kg70 240.000
 (50 × 50) 1.2 9kg60 173.000
1.4 12kg00 203.000
1.8 15kg00 259.000
2.0 17kg50 301.000

Bảng giá thép hộp đen chữ nhật

Qui cách Độ dày Kg/cây Giá/cây 6m
 (13 × 26) 0.9 2kg60 46.000
1.0 2kg90 0
1.1 3kg20 0
1.2 3kg60 66.000
 (20 × 40) 1.0 4kg60 84.500
1.1 5kg00 0
1.2 5kg50 96.000
1.4 7kg00 121.500
 (25 × 50) 1.0 5kg80 106.000
1.1 6kg40 0
1.2 7kg20 124.000
1.4 9kg00 156.500
 (30 × 60) 1.0 7kg00 125.500
1.1 7kg80 0
1.2 8kg50 150.000
1.4 10kg80 188.000
 (40 × 80) 1.2 11kg40 201.000
1.4 14kg30 256.000
1.8 18kg00 324.000
2.0 21kg50 379.000
 (50× 100) 1.2 14kg30 256.000
1.4 18kg20 324.000
1.8 22kg00 395.000
2.0 26kg00 473.000
 (60× 120) 1.4 22kg00 395.000
1.8 26kg00 473.000
2.0 32kg50 582.000

 

Lưu ý về bảng báo giá thép hộp trên

  • Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT
  • Là bảng giá tham khảo chung, để có giá theo số lượng và từng đơn hàng cụ thể, vui lòng liên hệ
  • Vận chuyển miễn phí trong nội thành
  • Có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy
  • Xuất hóa đơn đỏ cho khách có yêu cầu

Báo giá thép hộp của các nhà máy phổ biến hiện nay

Bảng báo giá phía trên là bảng giá của nhà máy Hòa Phát, bạn có thể tham khảo bảng giá thép hộp của các nhà máy khác ngay dưới đây:

  1. Báo giá thép hộp Hoa Sen
  2. Báo giá thép hộp Vinaone
  3. Báo giá thép hộp Đông Á
  4. Báo giá thép hộp Nam Kim

SẢN PHẨM THÉP HỘP TẠI GIA NGUYỄN

Giảm giá!
Quick View
Giảm giá!
Quick View
Giảm giá!
414,000 
Quick View
Giảm giá!
344,000 
Quick View
Giảm giá!
140,000 
Quick View
Giảm giá!
127,000 
Quick View
Giảm giá!
40,000 
Quick View
Giảm giá!
419,000 
Quick View
Giảm giá!
295,000 
Quick View
X
Gọi điện Gọi điện Gọi điện
zalo
zalo
zalo